Thông tin khóa học tiếng Việt (Dành cho lớp nhóm mở rộng 5 ~14 học viên)

I. THỜI GIAN TỔ CHỨC KHOÁ HỌC

- Khai giảng: Trung bình 2 tuần khai giảng 1 khóa (có ngày khai giảng trên website)

- Thời gian mỗi khoá học:

Trình độ Sơ cấp & Trung cấp

Ca học

Khóa

Số tuần học

Tổng số tiết học

Số ngày học/tuần

Số tiết/ngày

Số khóa

Ca ngày

Khóa thường

8 tuần

80 tiết

5 ngày

(từ thứ 2 g 6)

2 tiết

4 khóa

Khóa cấp tốc

4 tuần

80 tiết

5 ngày

(từ thứ 2 g 6)

4 tiết

4 khóa

Ca tối

Khóa thường

7 tuần

40 tiết

3 ngày

(thứ 2–4–6)

2 tiết

8 khóa

10 tuần

40 tiết

2 ngày

(thứ 3–5)

2 tiết

8 khóa

Trình độ Nâng cao

Ca học

Khóa

Số tuần học

Tổng số tiết học

Số ngày học/tuần

Số tiết/ngày

Số khóa

Ca ngày

Khóa thường

10 tuần

100 tiết

5 ngày

(từ thứ 2 g 6)

2 tiết

2 khóa

Khóa cấp tốc

5 tuần

100 tiết

5 ngày

(từ thứ 2 g 6)

4 tiết

2 khóa

Ca tối

Khóa thường

8 tuần

50 tiết

3 ngày

(thứ 2–4–6)

2 tiết

4 khóa

12 tuần

50 tiết

2 ngày

(thứ 3–5)

2 tiết

4 khóa

- Ca học:

Lớp ca ngày

(2 tiết/ngày + 10 phút nghỉ giải lao)

Lớp ca tối

(2 tiết/ngày + 05 phút nghỉ giải lao)

Ca 1:  8:00 – 9:50 a.m

Ca 5: 17:10 – 18:55 p.m

Ca 2: 10:00 – 11:50 a.m

Ca 6: 19:00 – 20:45 p.m

Ca 3: 13:10 – 15:00 p.m

 

Ca 4: 15:10 – 17:00 p.m

 

Thời lượng 01 tiết học = 50 phút

 II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ (dành cho học viên mới)

            - Đơn xin học.

            - Bản photocopy hộ chiếu

            - Hạn chót đăng ký: trước ngày khai giảng khoá học 5 ngày làm việc.

III. NỘI DUNG KHOÁ HỌC

Khoá sơ cấp (80 tiết/khóa):

Trình độ

Số tiết

Giáo trình

Nội dung

Sơ cấp 1 (E 1)

80

TV 1

Bài 1g6 (+8 bài phát âm đầu)

O -TV1

Bài 1g8

Sơ cấp 2 (E 2)

80

TV 1

Bài 7g12 (+ bài phát âm số 9)

O -TV1

Bài 9g16

Sơ cấp 3 (E 3)

80

TV 2

Bài 1g6

O -TV2

Bài 1g6

Sơ cấp 4 (E 4)

80

TV 2

Bài 7 g 12

O -TV2

Bài 7 g 12

Khóa Trung cấp (80 tiết/khóa):

Trung cấp 1 (I1)

80

TV 3

Bài 1g 5

Trung cấp 2 (I2)

80

TV 3

Bài 6g10

Trung cấp 3 (I3)

80

TV 4

Bài 1g5

Trung cấp 4 (I4)

80

TV 4

Bài 6g10

Khóa Nâng cao (100 tiết/khóa):

Nâng cao 1 (A1)

100

VSL 5

Bài 1g5

Nâng cao 2 (A2)

100

VSL 5

Bài 6g10

Nâng cao kỹ năng (A+)

80

Sách học về kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết

Khoá 40 tiết dành cho các trình độ:

Trình độ

Số tiết

Giáo trình

Nội dung

Sơ cấp

 

 

 

Sơ cấp 1a (E1a)

40

TV 1

Bài 1 -3 (+ bài phát âm 1-4)

O-TV1

Bài 1- 4

Sơ cấp 1b (E1b)

40

TV 1

Bài 4 -6 (+ bài phát âm từ 5-8)

O-TV1

Bài 5-8

Sơ cấp 2a (E2a)

40

TV 1

Bài 7- 9 (+ bài phát âm số 9)

O-TV1

Bài 9- 12

Sơ cấp 2b (E2b)

40

TV 1

Bài 10-12

O-TV1

Bài 13 -16

Sơ cấp 3a (E 3a)

40

TV 2/O-TV2

Bài 1-3

Sơ cấp 3b (E 3b)

40

TV 2/O-TV2

Bài 4-6

Sơ cấp 4a (E4a )

40

TV 2/O-TV2

Bài 7- 9

Sơ cấp 4b (E4b )

40

TV 2/O-TV2

Bài 10- 12

Trung cấp

Trung cấp 1a (I1a)

40

TV 3

Bài 1,2

Trung cấp 1b (I1b)

40

TV 3

Bài 3,4 + ôn tập

Trung cấp 2a (I2a)

40

TV 3

Bài 6,7

Trung cấp 2b (I2b)

40

TV 3

Bài 8,9 + ôn tập

Trung cấp 3a (I3a)

40

TV 4

Bài 1,2

Trung cấp 3b (I3b)

40

TV 4

Bài 3,4 + ôn tập

Trung cấp 4a (I4a)

40

TV 4

Bài 6,7

Trung cấp 4b (I4b)

40

TV 4

Bài 8,9 + ôn tập

Nâng cao

Nâng cao 1a (A1a)

50

VSL 5

Bài 1,2

Nâng cao 1b (A1b)

50

VSL 5

Bài 3,4 + ôn tập

Nâng cao 2a (A2a)

50

VSL 5

Bài 6,7

Nâng cao 2b (A2b)

50

VSL 5

Bài 8,9 + ôn tập

IV. HỌC PHÍ (áp dụng từ tháng 2/2023 đến tháng 8/2023)

- Học phí được trả bằng tiền mặt (đồng Việt Nam) hoặc chuyển khoản.

- Học phí phải được trả trước khi khoá học bắt đầu.

- Giảm 03% cho học viên trả học phí trọn khoá trước ngày khai giảng 5 ngày làm việc.

Ví dụ: nếu ngày khai giảng là ngày 20, học phí được giảm 03% nếu trả từ ngày 13 trở về trước (không tính thứ 7, chủ nhật và nghỉ lễ).

 - Học trực tiếp, học phí theo biểu giá sau:                       (ĐV tính: VN đồng)

 

   Trình độ

Học phí/ khoá/học viên

Khóa 40 tiết

Khóa 80 tiết

Khóa 50 tiết

Khóa 100 tiết

Sơ cấp

3.400.000

6.800.000

 

 

Trungcấp

3.800.000

7.600.000

 

 

Nâng cao

4.000.000

8.000.000

5.000.000

10.000.000

- Học online, học phí theo biểu giá sau: (ĐV tính: VN đồng)

 

   Trình độ

Học phí/ khoá/học viên

Khóa 40 tiết

Khóa 80 tiết

Khóa 50 tiết

Khóa 100 tiết

Sơ cấp

3.230.000

6.460.000

 

 

Trungcấp

3.610.000

7.220.000

 

 

Nâng cao

3.800.000

7.600.000

4.750.000

9.500.000

* Ghi chú: Nếu học viên không tham gia trọn khoá học, hoặc muốn đăng ký lớp học riêng theo nhu cầu cá nhân thì xin liên hệ văn phòng để biết rõ chi tiết.

  * Khi không tham gia học trọn khóa, số tiết đăng ký học (ít nhất 20 tiết) sẽ được tính theo mức học phí như sau:

Trình độ

Học phí/tiết học trực tiếp

Học phí/tiết học - online

Sơ cấp

95,000 VND/tiết

90,000 VND/tiết

Trung cấp

105,000 VND/tiết

100,000 VND/tiết

Nâng cao

115,000 VND/tiết

110,000 VND/tiết

VI. THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ NGÀY NGHỈ CỦA VĂN PHÒNG

1. Thời gian làm việc:

* Ngày làm việc:    Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ)

* Giờ làm việc:    + Sáng :  Từ 8:00 đến 11:50 AM (nghỉ trưa từ 11:50 đến 13:00)

                             + Chiều:  Từ 13:10 đến 19:30 PM

2. Ngày nghỉ:

  • Quốc khánh: 01/9/2022 & 04/9/2022
  • Ngày Nhà Giáo Việt Nam: 20/11/2022 (chủ nhật)
  • Giáng sinh: 24 & 25/12/2022(thứ 7 & chủ nhật)
  • Tết Dương lịch: 31/12/2022 - 02/01/2023
  • Tết Cổ Truyền Việt Nam: 14/01/2023 - 29/01/2023
  • Giỗ Tổ Hùng Vương: 29/04/2023(thứ 7), nghỉ bù 02/5/2023(nghỉ bù)
  • Ngày Giải phóng miền Nam & Thống nhất đất nước, Quốc tế Lao động: 30/4/2023 – 03/5/2023
  • Nghỉ hè: từ ngày 01/7/2023 – 16/7/2023 

    HCM, ngày 01 tháng 02 năm 2023

Q.TRƯỞNG KHOA

 (Đã ký)

 TS. Trần Thị Mai Nhân

Học phí các lớp học ngắn hạn

Khoa Việt Nam học thông báo học phí các lớp ngắn hạn, áp dụng từ ngày 01/2/2023 như sau:

I.  LỚP HỌC TRỰC TIẾP

  1. Lớp đặt riêng (lớp học tiếng Việt, lớp chuyên đề văn hóa, lịch sử Việt Nam)
    a. Lớp học tại Trường :

I.  VỀ VIỆC CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT VÀ CÁC CHỨNG NHẬN KHÁC

  1. Chứng chỉ năng lực tiếng Việt (Hiệu trưởng ký)

* Học viên thi đạt kết quả trong kỳ thi Năng lực tiếng Việt sẽ được cấp chứng chỉ sau ngày thi 20 ngày.

* Chứng chỉ có giá trị trong 2 năm

* Lệ phí: cấp miễn phí lần đầu. Cấp lại: 200.000 đồng/lần (chỉ cấp lại trong vòng 5 năm kể từ ngày cấp lần đầu)