Chương trình và Chứng nhận
- Chi tiết
- Chương trình và Chứng nhận
- Lượt xem: 32
Thông tin khóa học tiếng Việt (Dành cho lớp nhóm mở rộng 5 ~14 học viên)
I. THỜI GIAN TỔ CHỨC KHOÁ HỌC
- Khai giảng: Trung bình 2 tuần khai giảng 1 khóa (có ngày khai giảng trên website)
- Thời gian mỗi khoá học:
Trình độ Sơ cấp & Trung cấp
Ca học |
Khóa |
Số tuần học |
Tổng số tiết học |
Số ngày học/tuần |
Số tiết/ngày |
Số khóa |
Ca ngày |
Khóa thường |
8 tuần |
80 tiết |
5 ngày (từ thứ 2 g 6) |
2 tiết |
4 khóa |
Khóa cấp tốc |
4 tuần |
80 tiết |
5 ngày (từ thứ 2 g 6) |
4 tiết |
4 khóa |
|
Ca tối |
Khóa thường |
7 tuần |
40 tiết |
3 ngày (thứ 2–4–6) |
2 tiết |
8 khóa |
10 tuần |
40 tiết |
2 ngày (thứ 3–5) |
2 tiết |
8 khóa |
Trình độ Nâng cao
Ca học |
Khóa |
Số tuần học |
Tổng số tiết học |
Số ngày học/tuần |
Số tiết/ngày |
Số khóa |
Ca ngày |
Khóa thường |
10 tuần |
100 tiết |
5 ngày (từ thứ 2 g 6) |
2 tiết |
2 khóa |
Khóa cấp tốc |
5 tuần |
100 tiết |
5 ngày (từ thứ 2 g 6) |
4 tiết |
2 khóa |
|
Ca tối |
Khóa thường |
8 tuần |
50 tiết |
3 ngày (thứ 2–4–6) |
2 tiết |
4 khóa |
12 tuần |
50 tiết |
2 ngày (thứ 3–5) |
2 tiết |
4 khóa |
- Ca học:
Lớp ca ngày (2 tiết/ngày + 10 phút nghỉ giải lao) |
Lớp ca tối (2 tiết/ngày + 05 phút nghỉ giải lao) |
Ca 1: 8:00 – 9:50 a.m |
Ca 5: 17:10 – 18:55 p.m |
Ca 2: 10:00 – 11:50 a.m |
Ca 6: 19:00 – 20:45 p.m |
Ca 3: 13:10 – 15:00 p.m |
|
Ca 4: 15:10 – 17:00 p.m |
|
Thời lượng 01 tiết học = 50 phút |
II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ (dành cho học viên mới)
- Đơn xin học.
- Bản photocopy hộ chiếu
- Hạn chót đăng ký: trước ngày khai giảng khoá học 5 ngày làm việc.
III. NỘI DUNG KHOÁ HỌC
Khoá sơ cấp (80 tiết/khóa):
Trình độ |
Số tiết |
Giáo trình |
Nội dung |
Sơ cấp 1 (E 1) |
80 |
TV 1 |
Bài 1g6 (+8 bài phát âm đầu) |
O -TV1 |
Bài 1g8 |
||
Sơ cấp 2 (E 2) |
80 |
TV 1 |
Bài 7g12 (+ bài phát âm số 9) |
O -TV1 |
Bài 9g16 |
||
Sơ cấp 3 (E 3) |
80 |
TV 2 |
Bài 1g6 |
O -TV2 |
Bài 1g6 |
||
Sơ cấp 4 (E 4) |
80 |
TV 2 |
Bài 7 g 12 |
O -TV2 |
Bài 7 g 12 |
Khóa Trung cấp (80 tiết/khóa):
Trung cấp 1 (I1) |
80 |
TV 3 |
Bài 1g 5 |
Trung cấp 2 (I2) |
80 |
TV 3 |
Bài 6g10 |
Trung cấp 3 (I3) |
80 |
TV 4 |
Bài 1g5 |
Trung cấp 4 (I4) |
80 |
TV 4 |
Bài 6g10 |
Khóa Nâng cao (100 tiết/khóa):
Nâng cao 1 (A1) |
100 |
VSL 5 |
Bài 1g5 |
Nâng cao 2 (A2) |
100 |
VSL 5 |
Bài 6g10 |
Nâng cao kỹ năng (A+) |
80 |
Sách học về kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết |
Khoá 40 tiết dành cho các trình độ:
Trình độ |
Số tiết |
Giáo trình |
Nội dung |
Sơ cấp |
|
|
|
Sơ cấp 1a (E1a) |
40 |
TV 1 |
Bài 1 -3 (+ bài phát âm 1-4) |
O-TV1 |
Bài 1- 4 |
||
Sơ cấp 1b (E1b) |
40 |
TV 1 |
Bài 4 -6 (+ bài phát âm từ 5-8) |
O-TV1 |
Bài 5-8 |
||
Sơ cấp 2a (E2a) |
40 |
TV 1 |
Bài 7- 9 (+ bài phát âm số 9) |
O-TV1 |
Bài 9- 12 |
||
Sơ cấp 2b (E2b) |
40 |
TV 1 |
Bài 10-12 |
O-TV1 |
Bài 13 -16 |
||
Sơ cấp 3a (E 3a) |
40 |
TV 2/O-TV2 |
Bài 1-3 |
Sơ cấp 3b (E 3b) |
40 |
TV 2/O-TV2 |
Bài 4-6 |
Sơ cấp 4a (E4a ) |
40 |
TV 2/O-TV2 |
Bài 7- 9 |
Sơ cấp 4b (E4b ) |
40 |
TV 2/O-TV2 |
Bài 10- 12 |
Trung cấp |
|||
Trung cấp 1a (I1a) |
40 |
TV 3 |
Bài 1,2 |
Trung cấp 1b (I1b) |
40 |
TV 3 |
Bài 3,4 + ôn tập |
Trung cấp 2a (I2a) |
40 |
TV 3 |
Bài 6,7 |
Trung cấp 2b (I2b) |
40 |
TV 3 |
Bài 8,9 + ôn tập |
Trung cấp 3a (I3a) |
40 |
TV 4 |
Bài 1,2 |
Trung cấp 3b (I3b) |
40 |
TV 4 |
Bài 3,4 + ôn tập |
Trung cấp 4a (I4a) |
40 |
TV 4 |
Bài 6,7 |
Trung cấp 4b (I4b) |
40 |
TV 4 |
Bài 8,9 + ôn tập |
Nâng cao |
|||
Nâng cao 1a (A1a) |
50 |
VSL 5 |
Bài 1,2 |
Nâng cao 1b (A1b) |
50 |
VSL 5 |
Bài 3,4 + ôn tập |
Nâng cao 2a (A2a) |
50 |
VSL 5 |
Bài 6,7 |
Nâng cao 2b (A2b) |
50 |
VSL 5 |
Bài 8,9 + ôn tập |
IV. HỌC PHÍ (áp dụng từ tháng 2/2023 đến tháng 8/2023)
- Học phí được trả bằng tiền mặt (đồng Việt Nam) hoặc chuyển khoản.
- Học phí phải được trả trước khi khoá học bắt đầu.
- Giảm 03% cho học viên trả học phí trọn khoá trước ngày khai giảng 5 ngày làm việc.
Ví dụ: nếu ngày khai giảng là ngày 20, học phí được giảm 03% nếu trả từ ngày 13 trở về trước (không tính thứ 7, chủ nhật và nghỉ lễ).
- Học trực tiếp, học phí theo biểu giá sau: (ĐV tính: VN đồng)
Trình độ |
Học phí/ khoá/học viên |
|||
Khóa 40 tiết |
Khóa 80 tiết |
Khóa 50 tiết |
Khóa 100 tiết |
|
Sơ cấp |
3.400.000 |
6.800.000 |
|
|
Trungcấp |
3.800.000 |
7.600.000 |
|
|
Nâng cao |
4.000.000 |
8.000.000 |
5.000.000 |
10.000.000 |
- Học online, học phí theo biểu giá sau: (ĐV tính: VN đồng)
Trình độ |
Học phí/ khoá/học viên |
|||
Khóa 40 tiết |
Khóa 80 tiết |
Khóa 50 tiết |
Khóa 100 tiết |
|
Sơ cấp |
3.230.000 |
6.460.000 |
|
|
Trungcấp |
3.610.000 |
7.220.000 |
|
|
Nâng cao |
3.800.000 |
7.600.000 |
4.750.000 |
9.500.000 |
* Ghi chú: Nếu học viên không tham gia trọn khoá học, hoặc muốn đăng ký lớp học riêng theo nhu cầu cá nhân thì xin liên hệ văn phòng để biết rõ chi tiết.
* Khi không tham gia học trọn khóa, số tiết đăng ký học (ít nhất 20 tiết) sẽ được tính theo mức học phí như sau:
Trình độ |
Học phí/tiết học trực tiếp |
Học phí/tiết học - online |
Sơ cấp |
95,000 VND/tiết |
90,000 VND/tiết |
Trung cấp |
105,000 VND/tiết |
100,000 VND/tiết |
Nâng cao |
115,000 VND/tiết |
110,000 VND/tiết |
VI. THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ NGÀY NGHỈ CỦA VĂN PHÒNG
1. Thời gian làm việc:
* Ngày làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ)
* Giờ làm việc: + Sáng : Từ 8:00 đến 11:50 AM (nghỉ trưa từ 11:50 đến 13:00)
+ Chiều: Từ 13:10 đến 19:30 PM
2. Ngày nghỉ:
- Quốc khánh: 01/9/2022 & 04/9/2022
- Ngày Nhà Giáo Việt Nam: 20/11/2022 (chủ nhật)
- Giáng sinh: 24 & 25/12/2022(thứ 7 & chủ nhật)
- Tết Dương lịch: 31/12/2022 - 02/01/2023
- Tết Cổ Truyền Việt Nam: 14/01/2023 - 29/01/2023
- Giỗ Tổ Hùng Vương: 29/04/2023(thứ 7), nghỉ bù 02/5/2023(nghỉ bù)
- Ngày Giải phóng miền Nam & Thống nhất đất nước, Quốc tế Lao động: 30/4/2023 – 03/5/2023
- Nghỉ hè: từ ngày 01/7/2023 – 16/7/2023
HCM, ngày 01 tháng 02 năm 2023
Q.TRƯỞNG KHOA
(Đã ký)
TS. Trần Thị Mai Nhân
- Chi tiết
- Chương trình và Chứng nhận
- Lượt xem: 65
Khoa Việt Nam học thông báo học phí các lớp ngắn hạn, áp dụng từ ngày 01/2/2023 như sau:
I. LỚP HỌC TRỰC TIẾP
- Lớp đặt riêng (lớp học tiếng Việt, lớp chuyên đề văn hóa, lịch sử Việt Nam)
a. Lớp học tại Trường :
- Chi tiết
- Chương trình và Chứng nhận
- Lượt xem: 656
I. VỀ VIỆC CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT VÀ CÁC CHỨNG NHẬN KHÁC
- Chứng chỉ năng lực tiếng Việt (Hiệu trưởng ký)
* Học viên thi đạt kết quả trong kỳ thi Năng lực tiếng Việt sẽ được cấp chứng chỉ sau ngày thi 20 ngày.
* Chứng chỉ có giá trị trong 2 năm
* Lệ phí: cấp miễn phí lần đầu. Cấp lại: 200.000 đồng/lần (chỉ cấp lại trong vòng 5 năm kể từ ngày cấp lần đầu)