THÔNG TIN KHOÁ HỌC TIẾNG VIỆT
(Dành cho lớp nhóm mở rộng 5 ~12 học viên)
I. THỜI GIAN TỔ CHỨC KHOÁ HỌC
- Khai giảng:
- Thời gian mỗi khoá học:
Ca học |
Khoá |
Số tuần học |
Tổng số tiết học |
Số ngày học/tuần |
Số tiết/ngày |
Ca ngày |
Khoá thường |
8 tuần |
80 tiết |
5 ngày (từ thứ 2 g 6) |
2 tiết |
Khoá cấp tốc |
4 tuần |
80 tiết |
5 ngày |
4 tiết |
|
Ca tối |
Khoá thường |
7 tuần |
40 tiết |
3 ngày (thứ 2–4–6) |
2 tiết |
10 tuần |
40 tiết |
2 ngày (thứ 3–5) |
2 tiết |
- Ca học:
Lớp ca ngày (2 tiết/ngày + 10 phút nghỉ giải lao) |
Lớp ca tối (2 tiết/ngày + 05 phút nghỉ giải lao) |
Ca 1: 8:00 – 9:50 a.m |
Ca 5: 17:10 – 18:55 p.m |
Ca 2: 10:00 – 11:50 a.m |
Ca 6: 18:00 – 19:45 p.m |
Ca 3: 13:10 – 15:00 p.m |
Ca 7: 19:00 – 20:45 p.m |
Ca 4: 15:10 – 17:00 p.m |
|
Thời lượng 1 tiết học = 50 phút |
II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ (dành cho học viên mới)
- Đơn xin học.
- Bản photocopy hộ chiếu
- Hạn chót đăng ký: trước 3 ngày làm việc kể từ ngày khoá học bắt đầu
III. HỌC PHÍ (áp dụng từ tháng 9/2014 đến tháng 8/2015)
- Học phí được trả bằng tiền mặt (đồng Việt Nam hay bằng tiền USD).
- Học phí phải được trả trước khi khoá học bắt đầu.
- Giảm 05% cho học viên trả học phí trọn khoá trước 3 ngày kể từ ngày khai giảng (không tính thứ 7, chủ nhật và nghỉ lễ). Ví dụ: nếu ngày khai giảng là ngày 20, học phí được giảm 05% nếu trả từ ngày 17 trở về trước (không tính thứ 7, chủ nhật và nghỉ lễ).
- Học phí các khóa:
Trình độ |
Số tiết học/khoá |
Học phí/khóa
|
Số khóa |
Sơ cấp |
40 tiết |
2,800,000VND/khóa |
8 khoá: E1a, E1b, E2a, E2b, E3a, E3b, E4a, E4b |
80 tiết |
5,600,000 VND/ khóa |
4 khoá: E1, E2, E3, E4 |
|
Trung cấp |
40 tiết |
3,200,000 VND/ khóa |
8 khóa: I1a, I1b, I2a, I2b, I3a, I3b, I4a, I4b |
80 tiết |
6,400,000 VND/ khóa |
4 khóa: I1, I1, I3, I4 |
|
Nâng cao
|
40 tiết |
3,500,000 VND/ khóa |
4 khóa: A1a, A1b, A2a, A2b |
80 tiết |
7,000,000 VND/ khóa |
2 khoá: A1, A2 |
* Ghi chú: Nếu học viên không tham gia trọn khoá học, hoặc muốn đăng ký lớp học riêng theo nhu cầu cá nhân thì xin liên hệ văn phòng để biết rõ chi tiết.
IV. NỘI DUNG KHOÁ HỌC
Khoá 80 tiết:
Trình độ |
Số tiết |
Giáo trình |
Nội dung |
Sơ cấp 1 (E 1) |
80 |
VSL 1 |
Bài 1g6 (bao gồm 8 bài phát âm đầu tiên) |
Sơ cấp 2 (E 2) |
80 |
VSL 1 |
Bài 7g12 (bao gồm bài phát âm số 9) |
Sơ cấp 3 (E 3) |
80 |
VSL 2 |
Bài 1g6 |
Sơ cấp 4 (E 4) |
80 |
VSL 2 |
Bài 7 g 12 |
|
|||
Trung cấp 1 (I1) |
80 |
VSL 3 |
Bài 1g 5 |
Trung cấp 2 (I2) |
80 |
VSL 3 |
Bài 6g10 |
Trung cấp 3 (I3) |
80 |
VSL 4 |
Bài 1g5 |
Trung cấp 4 (I4) |
80 |
VSL 4 |
Bài 6g10 |
|
|||
Nâng cao 1 (A1) |
80 |
VSL 5 |
Bài 1g5 |
Nâng cao 2 (A2) |
80 |
VSL 5 |
Bài 6g10 |
|
|||
Nâng cao kỹ năng (A*) |
80 |
|
Khoá 40 tiết:
Trình độ |
Số tiết/khoá |
Giáo trình |
Nội dung |
Sơ cấp 1a (E1a) |
40 |
VSL 1 |
Bài 1,2,3 (bao gồm bài phát âm 1,2,3,4) |
Sơ cấp 1b (E1b) |
40 |
VSL 1 |
Bài 4,5,6 (bao gồm bài phát âm số 5,6,7,8 |
Sơ cấp 2a (E2a) |
40 |
VSL 1 |
Bài 7,8,9 (bao gồm bài phát âm số 9) |
Sơ cấp 2b (E2b) |
40 |
VSL 1 |
Bài 10,11,12 |
Sơ cấp 3a (E 3a) |
40 |
VSL 2 |
Bài 1,2,3 |
Sơ cấp 3b (E 3b) |
40 |
VSL 2 |
Bài 4,5,6 |
Sơ cấp 4a (E4a ) |
40 |
VSL 2 |
Bài 7,8,9 |
Sơ cấp 4b (E4b ) |
40 |
VSL 2 |
Bài 10,11,12 |
|
|||
Trung cấp 1a (I1a) |
40 |
VSL 3 |
Bài 1,2 |
Trung cấp 1b (I1b) |
40 |
VSL 3 |
Bài 3,4,5 |
Trung cấp 2a (I2a) |
40 |
VSL 3 |
Bài 6,7 |
Trung cấp 2b (I2b) |
40 |
VSL 3 |
Bài 8,9,10 |
Trung cấp 3a (I3a) |
40 |
VSL 4 |
Bài 1,2 |
Trung cấp 3b (I3b) |
40 |
VSL 4 |
Bài 3,4,5 |
Trung cấp 4a (I4a) |
40 |
VSL 4 |
Bài 6,7 |
Trung cấp 4b (I4b) |
40 |
VSL 4 |
Bài 8,9,10 |
|
|||
Nâng cao 1a (A1a) |
40 |
VSL 5 |
Bài 1,2 |
Nâng cao 1b (A1b) |
40 |
VSL 5 |
Bài 3,4,5 |
Nâng cao 2a (A2a) |
40 |
VSL 5 |
Bài 6,7 |
Nâng cao 2b (A2b) |
40 |
VSL 5 |
Bài 8,9,10 |
VI. THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ NGÀY NGHỈ CỦA VĂN PHÒNG:
1. Thời gian làm việc:
+ Chiều: Từ 13:00 đến 19:30 PM
2. Ngày nghỉ: